- Thông tin về bộ môn:
1.1. Lịch sử phát triển bộ môn
Bộ môn Quy hoạch Hạ tầng Kỹ thuật Đô thị là một Bộ môn trẻ (thành lập năm 2009), nằm trong khoa Kiến trúc và Quy hoạch ( gồm 10 Bộ môn), với đội ngũ giảng viên gồm 7 người, trong đó có 01 GS-TSKH, 02 PGS ( 29%), 03 Tiến sĩ (43%), 02 Thạc sĩ (29%), ngoài ra 01 giảng viên đang làm nghiên cứu sinh tại Nga và 01 giảng viên học thạc sĩ với tỷ lệ Đảng viên 60% (4/7).
Hiện nay, Bộ môn đang đảm nhiệm các môn học giảng dạy cho đại đa số sinh viên trong trường (lý thuyết, đồ án, đồ án tốt nghiệp) liên quan tới lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật và Quy hoạch đô thị. Song song Bộ môn là đơn vị quản lý chuyên môn cho chuyên ngành Kỹ thuật đô thị (IU), là một trong ba chương trình đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao (PFIEV), chương trình hợp tác giữa hai chính phủ Việt Nam và Pháp. Bên cạnh đó, Bộ môn cũng đang đảm nhận một số môn học lý thuyết đào tạo thạc sĩ Kiến trúc của trường và hướng dẫn thành công nhiều học viên cao học.
Bộ môn tham gia nhiều công trình nghiên cứu khoa học cấp Nghị định thư, cấp nhà nước và cấp Bộ, Sở (như Bộ Giáo dục đào tạo, Bộ Xây dựng, Hội Quy hoạch phát triển Đô thị, Hội Kiến trúc sư…) và các nghiên cứu ứng dụng thực tiễn hợp tác với các tổ chức quốc tế (World Bank, JICA, UNDP, UNHABITAT). Bộ môn cũng đã chủ biên và tham gia biên soạn, xây dựng nhiều giáo trình, sách giáo khoa, sách tham khảo…
Ngoài ra, các thầy cô bộ môn cũng có nhiều kinh nghiệm trong việc triển khai các dự án quy hoạch và thiết kế công trình thực tiễn tại các thành phố lớn, các tỉnh thành.
1.1.2. Lịch sử phát triển của bộ môn
Nắm bắt nhu cầu cấp thiết của xã hội trong việc đào tạo chuyên sâu về lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật, đồng thời chuẩn bị cho định hướng phát triển Khoa Kiến trúc và Quy hoạch trong tương lai, Thầy Hồ Ngọc Hùng (nguyên là phó trưởng bộ môn Quy Hoạch Đô thị và Nông thôn) đã đề xuất thành lập Bộ môn Quy hoạch Hạ tầng Kỹ thuật Đô thị. Theo quyết định số 293/QĐTCCB ngày 24/04/2009 của Hiệu trưởng trường Đại học Xây dựng, Bộ môn Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật đô thị đã được thành lập trên cơ sở tách ra từ bộ môn Quy hoạch Đô thị và Nông thôn.
Ban đầu, Bộ môn gồm 3 thầy giáo: TS. Hồ Ngọc Hùng (Trưởng Bộ môn) cùng hai thầy giáo trẻ là thầy Tống Ngọc Tú và thầy Trần Quang Dương lúc đó đang học tập tại Cộng hòa Pháp (2008). Ngoài ra, Bộ môn còn có sự giúp đỡ của thầy giáo giàu kinh nghiệm GS.TSKH Lâm Quang Cường trong các hoạt động đào tạo đại học và trên đại học dù lúc này thầy đã nghỉ hưu. Có thể nói đây là giai đoạn khó khăn nhất của Bộ môn, với lực lượng cán bộ ít ỏi, lại mới thành lập, các thầy phải làm công tác kiêm nhiệm, phụ trách nhiều môn học và đồ án liên quan tới Kỹ thuật hạ tầng. Bên cạnh đó, cơ sở vật chất của nhà trường ở vào giai đoạn khó khăn, Bộ môn đã phải di chuyển văn phòng làm việc 3 lần: Từ phòng 500/H1 khá tách biệt so với khu nhà hành chính A1 về phòng 409/A1 và hiện nay là phòng 422/A1, nơi được xem có điều kiện làm việc, sinh hoạt học thuật của Bộ môn. Tuy nhiên với kinh nghiệm lâu năm trong công tác quản lý và giảng dạy, thầy Hồ Ngọc Hùng đã chèo chống bộ môn vượt qua những khó khăn ban đầu và xây dựng nền tảng cho sự phát triển của các thế hệ giáo viên bộ môn sau này.
Năm 2012, Bộ môn đã tiếp nhận thêm một số giảng viên trẻ, có năng lực và trình độ như cô Hồ Thu Phương (tu nghiệp 6 năm tại ĐH tổng hợp kỹ thuật quốc gia Tambov, Liên Bang Nga), thầy Nguyễn Xuân Nghĩa, cô Lại Thị Ngọc Diệp (Đại học Xây dựng). Tháng 1/2013, Bộ môn bổ sung thêm TS. Nguyễn Thị Thanh Mai, được điều chuyển từ Bộ môn Quy hoạch Đô thị và Nông thôn, sang công tác với vai trò Trưởng bộ môn thay cho thầy Hồ Ngọc Hùng (do hết tuổi quản lý). Mặc dù vậy, PGS.TS Hồ Ngọc Hùng vẫn giữ vai trò nòng cốt cho mọi hoạt động đào tạo và nghiên cứu khoa học của bộ môn. Tháng 1/2015, TS Tống Ngọc Tú trở về bộ môn công tác sau khi hoàn thành luận án tiến sĩ tại CH Pháp. Cho tới thời điểm này, đội ngũ giáo viên bộ môn đã tăng lên về số lượng: thạc sĩ Lã Hữu Huy (2013-2015), KS Nguyễn Ngọc Hùng (2014).
Tập thể giảng viên bộ môn Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật đô thị theo năm tháng tăng cả về chất và lượng. Các thầy, cô bộ môn không ngừng học hỏi, tự trau dồi và bồi dưỡng, nâng cao các kiến thức chuyên môn thông qua nhiều hoạt động giảng dạy, nghiên cứu khoa học, seminar, hội thảo. Mục tiêu của bộ môn hướng đến cho các bạn sinh viên những bài học bổ ích nhất, thiết thực và cập nhật những kiến thức mới, tiên tiến của thế giới và trong khu vực.
1.2. Danh sách cán bộ bộ môn, cán bộ hợp tác, thỉnh giảng kể từ khi thành lập đến nay ( Thời điểm tháng 3/2016)
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Học hàm, học vị |
Chức vụ đã tham gia |
Đảng viên |
Đã nghỉ hưu |
Ghi chú |
|
Cán bộ bộ môn |
|||||||
1 |
Hồ Ngọc Hùng |
22/12/1952 |
Nam |
PGS.TS |
Nguyên Trưởng BM QH Hạ tầng KT ĐT |
x |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Thanh Mai |
29/12/1973 |
Nữ |
PGS.TS |
Trưởng BM QH Hạ tầng KTĐT |
x |
|
|
3 |
Tống Ngọc Tú |
20/09/1981 |
Nam |
TS |
Phó BM QH Hạ tầng KTĐT |
x |
|
|
4 |
Hồ Thu Phương |
22/09/1983 |
Nữ |
ThS |
|
x |
|
Hiện làm NCS tại Nga |
5 |
Lại Thị Ngọc Diệp |
08/07/1984 |
Nữ |
ThS |
Tổ trưởng tổ CĐ Bm |
|
|
|
6 |
Nguyễn Xuân Nghĩa |
04/11/1986 |
Nam |
ThS |
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Ngọc Hùng |
18/11/1988 |
Nam |
KS |
|
|
|
Hiện đang học Thạc sĩ trường ĐHKT |
8 |
Trần Quang Dương |
|
Nam |
ThS |
|
|
|
Vào BM năm 2009 Quyết định nghỉ năm 2015 |
9 |
Lã Hữu Huy |
21/11/1980 |
Nam |
ThS |
|
x |
|
Vào BM năm 2013 Quyết định nghỉ năm 2015 |
|
Cán bộ hợp tác, thỉnh giảng |
|||||||
1 |
Lâm Quang Cường |
15/05/1939 |
Nam |
GS.TSKH |
Nguyên trưởng khoa sau đại học, Nguyên phó BM Quy hoạch |
x |
x |
trường ĐHXD |
2 |
Nguyễn Hồng Tiến |
29/04/1957 |
Nam |
PGS.TS |
Cục trưởng cục Hạ tầng |
x |
|
Bộ Xây Dựng |
3 |
Nguyễn Văn Điền |
10/09/1949 |
Nam |
GVC.ThS |
|
x |
x |
Nguyên GV trường ĐHKT |
4 |
Nguyễn Lâm Quảng |
19/05/1953 |
Nam |
PGS.TS |
Trưởng BM Chuẩn bị KT đất đô thị |
x |
|
trường ĐHKT |
5 |
Vũ Hữu Thắng |
06/07/1980 |
Nam |
ThS.KS |
|
|
|
Giảng viên trường ĐHKT |
1.3. Danh sách học viên cao học, nghiên cứu sinh tại bộ môn kể từ khi thành lập đến nay.
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Cơ quan công tác |
Tên luận văn cao học, luận án tiến sỹ |
Đã hoàn thành |
Đang học tập |
Ghi chú (năm tốt nghiệp) |
Danh sách học viên cao học |
||||||||
1 |
Bùi Phương Thảo |
1978 |
Nữ |
– |
Tổ chức cảnh quan hai bên bờ sông Đáy – Hà Nội. (Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai) |
X |
|
2009 |
2 |
Vũ Hồng Thuấn |
|
Nam |
Phòng Quy hoạch-Sở XD-TP. Vũng Tàu |
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quy hoạch xây dựng tại TP. Vũng Tàu. (Hướng dẫn PGS.TS. Hồ Ngọc Hùng) |
X |
|
2010 |
3 |
Trần Công Hướng |
|
Nam |
– |
Quy hoạch quảng trường giao thông thành phố Vũng Tàu. (Hướng dẫn PGS.TS. Hồ Ngọc Hùng) |
X |
|
2010 |
4 |
Lê Anh Tuấn |
1974 |
Nam |
– |
Tổ chức quản lý vận hành các khu đô thị mới có sự tham gia cộng đồng. (Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai) |
X |
|
2011 |
6 |
Nguyễn Xuân Nghĩa |
04/11/1986 |
Nam |
Giảng viên tại bộ môn QHHTKTĐT – Đại học Xây dựng |
Nghiên cứu lựa chọn mô hình bãi đỗ xe thông minh phù hợp với các khu xây dựng TP Hà Nội ( nghiên cứu cụ thể khu phố cổ ) (Hướng dẫn: PGS.TS. Hồ Ngọc Hùng) |
X |
|
2012 |
7 |
Phạm Đăng Hải |
19/06/1987 |
Nam |
Làm tự do |
Nghiên cứu khả năng khai thác MONORAIL cho TP Hà Nội 2030. (Hướng dẫn: PGS.TS. Hồ Ngọc Hùng) |
X |
|
2012 |
8 |
Nguyễn Thành Hưng |
|
Nam |
Sở XD TP. Đà Nẵng |
Nghiên cứu sử dụng tàu điện nhẹ (Light Train) trong quy hoạch thành phố Đà Nẵng. (Hướng dẫn: PGS.TS. Hồ Ngọc Hùng) |
X |
|
2012 |
9 |
Quách Thế Anh |
31/03/1987 |
Nam |
Phòng kiến trúc 1 – Cty VNCC |
QH & Tổ chức không gian ở mới khu vực công viên Yên Sở theo hướng hạ tầng xanh. (Hướng dẫn: PGS.TS. Hồ Ngọc Hùng) |
X |
|
2012 |
10 |
Lại Thị Ngọc Diệp |
08/07/1984 |
Nữ |
Giảng viên tại bộ môn QHHTKTĐT – Đại học Xây dựng |
Nghiên cứu một số giải pháp phát huy hiệu quả sử dụng BRT trong hệ thống GT công cộng TP Hà Nội. (Hướng dẫn: PGS.TS. Hồ Ngọc Hùng) |
X |
|
2013 |
11 |
Hoàng Thanh Huyền |
11/02/1987 |
Nữ |
Giảng viên khoa Kiến trúc – Trường ĐH Kinh doanh và công nghệ |
Nghiên cứu việc tích hợp quy hoạch giao thông hành khách công cộng sức chở lớn, tốc độ cao của thành phố Hà Nội với quy hoạch sử dụng đất ( Nghiên cứu cụ thể cho tuyến LRT 2A Ngã Tư Sở – Hà Đông). (Hướng dẫn: PGS.TS. Hồ Ngọc Hùng) |
X |
|
2013 |
12 |
Nguyễn Thị Hường |
15/12/1984 |
Nữ |
– |
Quy hoạch mạng lưới giao thông công cộng bằng xe buýt tại khu vực trung tâm TP Hà Nội. (Hướng dẫn: PGS.TS. Hồ Ngọc Hùng) |
X |
|
2013 |
13 |
Ngô Thị Huyền
|
22/11/1987 |
Nữ |
Công ty tư vấn kiến trúc và nội thất Việt Nam AFA |
Cải tạo cảnh quan tuyến đường đi bộ trong khu đô thị mới Trung Hoà – Nhân Chính – Thành phố Hà Nội. (Hướng dẫn: GS.TSKH. Lâm Quang Cường) |
X |
|
2013 |
14 |
Vũ Nguyễn Nha Trang
|
03/07/1987 |
Nữ |
Cty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Hà nội |
Quy hoạch mạng lưới bãi đỗ xe ô tô công cộng trong khu vực Quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. (Hướng dẫn: GS.TSKH. Lâm Quang Cường) |
X |
|
2013 |
15 |
Phan Thị Hoàng Yến |
1985 |
Nữ |
Đại học Xây dựng (BM. Hình họa) |
Nghiên cứu định hướng phát triển hệ thống trung tâm TP Đà Nẵng đến 2020 tầm nhìn 2030 trên cơ sở phát triển hệ thống UMRT. (Hướng dẫn: PGS.TS. Hồ Ngọc Hùng) |
X |
|
2013 |
16 |
Trần Văn Nam |
1975 |
Nam |
– |
Quy hoạch khu nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Đà nẵng (Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai) |
X |
|
2013 |
17 |
Đoàn Đức Minh |
1987 |
Nam |
– |
Tổ chức quản lý khu ở tái định cư tại Hà Nội. (Hướng dẫn: PGS. TS. Nguyễn Thị Thanh Mai) |
X |
|
2013 |
18 |
Đặng Quốc Anh |
1985 |
Nam |
– |
Nghiên cứu định hướng không gian đô thị TP Hạ Long trên cơ sở quy hoạch phát triển mạng lưới giao thông công cộng. (Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai) |
X |
|
2014 |
19 |
Nguyễn Ngọc Lệ Quỳnh |
1986 |
Nam |
– |
Định hướng phát triển Đô thị mới Điện Nam – Điện Ngọc, tỉnh Quảng Nam. (Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai) |
X |
|
2014 |
20 |
Nguyễn Xuân Sơn |
1977 |
Nam |
– |
Tổ chức cảnh quan hai bên bờ sông Đào, thành phố Huế. (Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai) |
X |
|
2014 |
21 |
Kiều Thị Oanh |
27/10/1987 |
Nữ |
Cty xây dựng Bình Minh |
Khai thác các điều kiện tự nhiên trong quy hoạch và tổ chức cảnh quan cho Thị trấn Sapa. (Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai) |
X |
|
2014 |
22 |
Đoàn Thành Trung |
1987 |
Nam |
– |
Tổ chức quản lý không gian công cộng và hạ tầng kỹ thuật trong các khu ở mới. Ví dụ tại Mỹ Đình II. (Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai) |
X |
|
2015 |
23 |
Nguyễn Văn Bình |
02/01/1987 |
Nam |
Cty TNHH SHT Đông Bình |
Nghiên cứu CSKH xây dựng mô hình Đô thị đại học theo hướng phát triển bền vững, trường hợp Đại học quốc gia tại Hòa Lạc. (Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai) |
X |
|
2015 |
24 |
Nguyễn Quốc Minh |
1984 |
Nam |
– |
Khai thác không gian hạ tầng kỹ thuật hiệu quả trong các khu đô thị mới Hà Nội. (Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai) |
X |
|
2015 |
25 |
Nguyễn Thu Trang |
09/12/1989 |
Nữ |
Cty Kiến trúc Việt |
Cải tạo không gian công cộng trong các khu tập thể ở Hà Nội theo hướng đô thị sống tốt. (Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai) |
X |
|
2015 |
26 |
Đàm Đức Nghĩa |
09/03/1980 |
Nam |
Cục hậu cần – Bộ tổng tham mưu thuộc Bộ Quốc phòng |
Kết nối nhà ga hành khách đường sắt Hải Dương với mạng lưới giao thông công cộng của thành phố (Hướng dẫn: GS.TSKH Lâm Quang Cường) |
X |
|
2015 |
27 |
Bùi Kính Tùng |
15/01/1988 |
Nam |
Công ty VinDS thuộc tập đoàn Vin Groupe |
Tổ chức mạng lưới đường đi bộ xung quanh ga đường sắt đô thị thí điểm nghiên cứu tại ga Đại Học Quốc Gia – dự án đường sắt đô thị Metro ( tuyến Cát Linh – Hà Đông). (Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai) |
|
X |
|
28 |
Sầm Minh Đức |
23/02/1984 |
Nam |
Phòng thiết kế điển hình hóa xây dựng thuộc Viện Kiến trúc quốc gia, 398 Đội Cấn |
Một số giải pháp trong quy hoạch không gian đảo phú quốc – ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biển dâng . (Hướng dẫn: PGS.TS. Hồ Ngọc Hùng) |
|
X |
|
29 |
Phạm Thị Mai Hương |
04/11/1986 |
Nữ |
– |
Nghiên cứu giải pháp quy hoạch sử dụng đất khu vực nhà ga Yên Nghĩa trên tuyến đường sắt 2A theo hướng tích hợp với quy hoạch giao thông công cộng tốc độ cao, sức chở lớn. (Hướng dẫn: PGS.TS. Hồ Ngọc Hùng) |
|
X |
|
30 |
Nguyễn Thị Thoa |
19/10/1989 |
Nữ |
– |
Nghiên cứu lồng ghép quy hoạch giao thông hành khách công cộng sức chở lớn tốc độ cao trong quy hoạch phân khu của Hà Nội – thí điểm phân khu H2- 2 (Hướng dẫn: PGS.TS. Hồ Ngọc Hùng) |
|
X |
|
31 |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
11/11/1987 |
Nữ |
Khoa Xây dựng – Trường Đại học Hải Phòng |
Đề xuất cải thiện hạ tầng cảnh quan ven sông lấp phục vụ phát triển trục thương mại du lịch khu phố chợ đổ TP Hải Phòng (Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai) |
|
X |
|
33 |
Nguyễn Tâm Thùy Mi |
04/05/1988 |
Nữ |
Làm tự do |
Tổ chức cảnh quan kiến trúc và hoàn thiện tiện ích công cộng trên trục đường Trần Đại Nghĩa, đoạn Đại Cồ Việt – Tương Mai (Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai) |
|
X |
|
Danh sách nghiên cứu sinh |
||||||||
34 |
Phạm Hồng Sơn |
|
Nam |
Khoa Kiến trúc – Đại học Vinh |
Quy hoạch đô thị theo hướng sinh thái – Thành phố Vinh (PGS.TS N.T.T.Mai hướng dẫn hai) |
|
X |
|
35 |
Nguyễn Hoàng Việt |
|
Nam |
– |
Thay đổi đề tài (PGS.TS N.T.T.Mai hướng dẫn hai) |
|
X |
|
1.4. Các thành tích bộ môn đạt được
1.4.1. Về phía cá nhân:
Các thầy cô bộ môn đã đạt được nhiều thành tích (Lao động tiên tiến, chiến sỹ thi đua) được tổng hợp theo bảng dưới đây:
Năm |
PGS. TS. Hồ Ngọc Hùng |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai |
TS. Tống Ngọc Tú |
ThS. Hồ Thu Phương |
ThS. Lại Thị Ngọc Diệp |
ThS. Nguyễn Xuân Nghĩa |
KS. Nguyễn Ngọc Hùng |
ThS Lã Hữu Huy |
||||||||
LĐTT |
CSTĐ |
LĐTT |
CSTĐ |
LĐTT |
CSTĐ |
LĐTT |
CSTĐ |
LĐTT |
CSTĐ |
LĐTT |
CSTĐ |
LĐTT |
CSTĐ |
LĐTT |
CSTĐ |
|
2009-2010 |
|
|
|
|
Đang học tập ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2010-2011 |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2011-2012 |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2012-2013 |
X |
|
X |
|
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
||
2013-2014 |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
|
|
|
|
||
2014-2015 |
X |
|
|
X |
Đang học tập ở nước ngoài |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
|||
Ngoài ra các thầy cô bộ môn như PGS.TS Hồ Ngọc Hùng và PGS.TS Nguyễn Thị Thanh Mai đã hướng dẫn nhiều sinh viên đạt giải trong các cuộc thi Đồ án tốt nghiệp KTS và KTS-QH, đồ án lớp KSĐT, Nghiên cứu khoa học sinh viên từ năm 2000 đến nay.
Các cán bộ nữ Bộ môn cũng đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ và được nhà trường công nhận danh hiệu“Phụ nữ giỏi việc nước, đảm việc nhà”.
1.4.2. Về phía tập thể bộ môn:
Tuy mới thành lập nhưng tập thể bộ môn đã đạt các thành tích tập thể lao động tiên tiến các năm 2011-2012, 2012-2013, 2013-2014 và 2014-2015.
1.5. Lĩnh vực hoạt động chuyên môn của bộ môn
Lĩnh vực hoạt động chuyên môn của bộ môn tập trung vào 2 lĩnh vực: Quy hoạch & Thiết kế Hạ tầng kỹ thuật (HTKT) và Quản lý HTKT phát triển bền vững. Trong đó lĩnh vực Quy hoạch và thiết kế HTKT chủ yếu cung cấp kiến thức cơ sở chuyên ngành bậc đại học. Sinh viên ngành kiến trúc, quy hoạch nắm vững khái niệm, nguyên tắc, lựa chọn phương án thiết kế HTKT (Giải pháp chuẩn bị kỹ thuật, thoát nước mặt, giao thông, cấp điện chiếu sáng…) phù hợp với giải pháp tổ chức không gian, từ cấp độ công trình, khu vực dân cư và đô thị. Sinh viên ngành kỹ thuật hạ tầng đô thị có khả năng thiết kế các công trình HTKT chuyên ngành, đề xuất giải pháp tổng hợp hệ thống HTKT, trong mối liên quan với tổng thể đô thị trên cơ sở quy hoạch chức năng và quy hoạch sử dụng đất.
Lĩnh vực Quản lý HTKT và Phát triển bền vững mở rộng các kiến thức chuyên ngành nâng cao đào tạo bậc trên đại học. Lĩnh vực tập trung là quản lý vận hành và quản lý phát triển HTKT, các lý thuyết và phương pháp tiếp cận mới, hội nhập với thế giới, chính sách và thực tiễn quản lý, kinh nghiệm thế giới.
Các kỹ sư, kiến trúc sư sau khi đào tạo sẽ giỏi phương pháp luận, nắm được kiến thức đa ngành, phù hợp với thực tiễn xã hội và thích ứng với những điều kiện mới trong quá trình hội nhập quốc tế và trong khu vực.
1.6. Định hướng phát triển bộ môn ngắn hạn, dài hạn.
Ngắn hạn
- Mở rộng đào tạo cho sinh viên các ngành ngoài khoa Kiến trúc, đồng thời liên kết với các địa phương để nâng cao kiến thức cho các cán bộ và lãnh đạo cơ sở.
- Hoàn thành xây dựng chương trình đào tạo thạc sĩ về hạ tầng kỹ thuật theo hướng đa ngành trên cơ sở cộng tác với các chuyên ngành kỹ thuật khác trong trường.
- Tăng cường liên kết, hợp tác trong công tác nghiên cứu khoa học công nghệ và tư vấn thực tiễn với các tổ chức trong và ngoài nước.
Dài hạn:
- Xây dựng ngành đào tạo đại học về Hạ tầng kỹ thuật theo chuẩn CDIO, biên soạn sách chuyên khảo và xây dựng giáo trình, giáo án phục vụ chuyên ngành.
- Phát triển thành khoa Hạ tầng kỹ thuật – Đại học Xây dựng với sự tự chủ về tài chính và liên kết đào tạo quốc tế.
1.7. Các môn học bộ môn đang giảng dạy
TT |
Tên học phần / môn học |
Mã môn học |
Số tiết |
Số tín chỉ |
Khoa học tập |
Giảng viên đảm nhiệm |
1 |
Kỹ thuật đô thị |
321601 |
45 |
3 |
Kiến trúc-Quy hoạch |
Hồ Ngọc Hùng Nguyễn Thị Thanh Mai Hồ Thu Phương Nguyễn Xuân Nghĩa Lã Hữu Huy (đã nghỉ) Tống Ngọc Tú Lại Thị Ngọc Diệp |
2 |
Quy hoạch san nền thoát nước |
551603 |
30 |
2 |
Kiến trúc-Quy hoạch |
Hồ Ngọc Hùng Tống Ngọc Tú |
3 |
Quy hoạch hệ thống giao thông |
551605 |
30 |
2 |
Kiến trúc-Quy hoạch |
Hồ Ngọc Hùng Tống Ngọc Tú |
4 |
Quy hoạch hệ thống điện và thông tin |
551604 |
39 |
3 |
Kiến trúc-Quy hoạch |
Nguyễn Văn Điền (ĐHKT, thỉnh giảng) Nguyễn Ngọc Hùng |
5 |
Những quyết sách phát triển đô thị |
551906 |
45 |
3 |
Chuyên ngành KSĐT Ban CLC |
Nguyễn Thị Thanh Mai
|
6 |
Đô thị hóa và quy hoạch đô thị |
551904 |
30 |
2 |
Chuyên ngành KSĐT Ban CLC |
Nguyễn Thị Thanh Mai Tống Ngọc Tú |
7 |
Chuyên đề 2 – Hạ tầng KT đô thị |
551901 |
30 |
2 |
Chuyên ngành KSĐT Ban CLC |
Hồ Ngọc Hùng Tống Ngọc Tú (hỗ trợ) |
8 |
Hướng dẫn tổ chức dự án |
551908 |
30 |
2 |
Chuyên ngành KSĐT Ban CLC |
Trần Văn Khơm Lã Hữu Huy (đã nghỉ) |
9 |
Đường và hệ thống tín hiệu |
551903 |
15 |
1 |
Chuyên ngành KSĐT Ban CLC |
Hồ Ngọc Hùng Lã Hữu Huy (đã nghỉ) Tống Ngọc Tú |
10 |
Quy hoạch giao thông đô thị |
551902 |
15 |
1 |
Chuyên ngành KSĐT Ban CLC |
Hồ Ngọc Hùng Nguyễn Xuân Nghĩa Tống Ngọc Tú |
11 |
Đồ án quy hoạch hạ tầng kỹ thuật |
551602 |
30 |
2 |
Kiến trúc-Quy hoạch |
Hồ Ngọc Hùng Nguyễn Thị Thanh Mai Hồ Thu Phương Nguyễn Xuân Nghĩa Lại Thị Ngọc Diệp Lã Hữu Huy (đã nghỉ) Tống Ngọc Tú Nguyễn Ngọc Hùng |
12 |
Thực hành dự án đô thị |
551909 |
240 |
16 |
Chuyên ngành KSĐT Ban CLC |
Nguyễn Thị Thanh Mai Hồ Ngọc Hùng Hồ Thu Phương Nguyễn Xuân Nghĩa Lại Thị Ngọc Diệp Lã Hữu Huy (đã nghỉ) Tống Ngọc Tú Nguyễn Ngọc Hùng |
13 |
Đồ án Hạ tầng Đô thị |
551905 |
30 |
2 |
Chuyên ngành KSĐT Ban CLC |
Hồ Ngọc Hùng Nguyễn Thị Thanh Mai Lại Thị Ngọc Diệp |
14 |
Lập nhóm phân tích hiện trạng đô thị |
321903 |
45 |
3 |
Chuyên ngành KSĐT Ban CLC |
Nguyễn Thị Thanh Mai Hồ Ngọc Hùng Hồ Thu Phương Nguyễn Xuân Nghĩa Lại Thị Ngọc Diệp Lã Hữu Huy (đã nghỉ) Tống Ngọc Tú Nguyễn Ngọc Hùng |
15 |
Tham quan công trường |
321912 |
45 |
3 |
Chuyên ngành KSĐT Ban CLC |
Nguyễn Thị Thanh Mai Lã Hữu Huy (đã nghỉ) Tống Ngọc Tú Nguyễn Ngọc Hùng |
16 |
Đồ án quy hoạch Đô thị |
551602 |
30 |
2 |
Kinh tế |
Nguyễn Thị Thanh Mai Hồ Ngọc Hùng Nguyễn Xuân Nghĩa Lã Hữu Huy (đã nghỉ) Lại Thị Ngọc Diệp Tống Ngọc Tú Nguyễn Ngọc Hùng |
17 |
Cơ sở Quy hoạch và Kiến trúc |
320212 |
30 |
2 |
Xây dựng cầu đường, Kinh tế môi trường, Công trình biển, công trình thủy. |
Nguyễn Thị Thanh Mai Hồ Ngọc Hùng Hồ Thu Phương Nguyễn Xuân Nghĩa Lã Hữu Huy (đã nghỉ) Lại Thị Ngọc Diệp Tống Ngọc Tú Nguyễn Ngọc Hùng |
18 |
Quy hoạch đô thị |
321401 |
30 |
2 |
Kinh tế |
Nguyễn Thị Thanh Mai Hồ Ngọc Hùng |
19 |
Thực tập cán bộ kỹ thuật |
351621 |
45 |
3 |
Kiến trúc – Quy hoạch; Chuyên ngành KSĐT Ban CLC |
Nguyễn Thị Thanh Mai Hồ Ngọc Hùng Tống Ngọc Tú Nguyễn Xuân Nghĩa Lại Thị Ngọc Diệp |
20 |
Đồ án tổng hợp |
351623 |
45 |
3 |
Kiến trúc – Quy hoạch; |
Nguyễn Thị Thanh Mai Hồ Ngọc Hùng Hồ Thu Phương Nguyễn Xuân Nghĩa Lại Thị Ngọc Diệp |
21 |
Đồ án tốt nghiệp |
351622 |
150 |
10 |
Kiến trúc – Quy hoạch; Chuyên ngành KSĐT Ban CLC |
Nguyễn Thị Thanh Mai Hồ Ngọc Hùng Nguyễn Xuân Nghĩa Lại Thị Ngọc Diệp Tống Ngọc Tú |
1.8. Các công trình thiết kế, công trình NCKH của bộ môn
Năm thực hiện |
STT |
Tên công trình |
Người thực hiện |
2005 |
1 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Phùng – Huyện Đan Phượng – Tỉnh Hà Tây đến 2020 |
TS. Tống Ngọc Tú |
2 |
Quy hoạch chung xây dựng Thành phố Yên Bái và Quy hoạch chi tiết khu trung tâm – Giải Nhì cuộc thi về Quy hoạch Yên Bái của Bộ môn Quy hoạch |
TS. Tống Ngọc Tú |
|
2006 |
3 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn các xã Minh Khai – Phú Diễn , Tây Mỗ – Đại Mỗ, Thượng Cát – Liên Mạc – Huyện Từ Liêm – Hà Nội, tỷ lệ 1/500. |
TS.Tống Ngọc Tú ( chủ nhiệm ) |
4 |
Quy hoạch chi tiết khu nhà ở chia lô Đồng Trước – Phường Thanh Miếu – Thành phố Việt Trì – Tỉnh Phú Thọ, tỷ lệ 1/500 |
TS.Tống Ngọc Tú ( chủ nhiệm ) |
|
|
5 |
Quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Khuôn Thần – Huyện Lục Ngạn – Tỉnh Bắc Giang |
TS.Tống Ngọc Tú |
2007 |
6 |
Đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 khu du lịch nghĩ dưỡng Khách sạn Công thương Việt Nam – Khu du lịch Thủy Bạn, Cửa Tùng Quảng Trị |
PGS.TS.Nguyễn Thanh Mai ( chủ nhiệm), TS.Tống Ngọc Tú |
7 |
Đồ án Quy hoạch điều chỉnh làng văn hóa các dân tộc Việt Nam, Đồng Mô, Ngải Sơn, Hà Tây ( Liên doanh TTAs và BIDS, Thailand) |
PGS.TS.Nguyễn Thanh Mai |
|
8 |
Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 và phương án kiến trúc xây dựng dịch vụ bãi đỗ xe Gia Thụy – Quận Long Biên – Hà Nội |
TS.Tống Ngọc Tú |
|
9 |
Thiết kế san nền kỹ thuật khu tái định cư 3ha xã Phú Diễn – Từ Liêm – Hà Nội |
TS.Tống Ngọc Tú ( chủ trì ) |
|
2008 |
10 |
Đồ án thiết kế nhà máy thiết bị điện và chiếu sáng KIDIVINA, khu công nghiệp Phú Cát, Quốc Oai, Hà Tây |
PGS.TS.Nguyễn Thanh Mai ( chủ nhiệm) TS.Tống Ngọc Tú |
11 |
Quy hoạch tuyến đường vành đai phía Nam thành phố Thái Bình – Tỉnh Thái Bình |
TS.Tống Ngọc Tú ( chủ nhiệm ) |
|
12 |
Quy hoạch khu đô thị điện lực dầu khí huyện Thạch Thất – Tỉnh Hà Tây, tỷ lệ 1/500 |
TS.Tống Ngọc Tú ( chủ trì ) |
|
13 |
Thiết kế xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Trung Thành, xã Trung Thành – huyện Phổ Yên – Tỉnh Thái Nguyên |
TS.Tống Ngọc Tú |
|
14 |
Thiết kế xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định cư Mỹ Đình, lô đất 7.3 và 8.1 – xã Mỹ Đình – Huyện Từ Liêm – Hà Nội |
TS.Tống Ngọc Tú |
|
15 |
Thiết kế tổ chức nút giao thông trên tuyến đường vành đai phía Nam thành phố Thái Bình – Tỉnh Thái Bình |
TS.Tống Ngọc Tú |
|
16 |
Thiết kế xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Kiến Hưng, xã Kiến Hưng – Quận Hà Đông – Hà Nội |
TS.Tống Ngọc Tú ( chủ trì ) |
|
2009 |
17 |
Phương án dự thi ý tưởng Quy hoạch chi tiết 1/500 khu đô thị mới sinh thái Nam và Bắc sông Châu Giang, Phủ Lý, Hà Nội ( Liên doanh TTAs và Stonehegne, ThaiLand) |
PGS.TS.Nguyễn Thanh Mai |
18 |
Quy hoạch thiết kế khu resort cao cấp 16ha, Ninh Bình |
PGS.TS.Nguyễn Thanh Mai |
|
2013 |
19 |
Quy hoạch trường Đại học Công Đoàn 2 – Hưng Yên |
PGS.TS.Nguyễn Thanh Mai |
20 |
Điều chỉnh bổ xung quy hoạch chi tiết hồ Cao Sơn vào quy hoạch chi tiết khu núi chùa Bái Đính |
KS.Nguyễn Ngọc Hùng |
|
2014 |
21 |
Hỗ trợ thiết kế tuyến đường tàu điện đầu tiên của thành phố Sidi-Bel-Abbes – CH Algeria |
TS.Tống Ngọc Tú |
22 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu tưởng niệm Lý Tự Trọng, huyện Việt Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh |
KS.Nguyễn Ngọc Hùng |
|
23 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư tại phường Hà Khẩu, thành phố Hạ Long |
KS.Nguyễn Ngọc Hùng |
|
24 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại phường Hà Khẩu, thành phố Hạ Long |
KS.Nguyễn Ngọc Hùng |
|
25 |
Quy hoạch phân khu chức năng khu vực Nam khu suối Lộ Phong tại phường Hà Phong – Thành phố Hạ Long và phường Quang Hanh – Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh( Tỷ lệ 1/2000) |
KS.Nguyễn Ngọc Hùng |
|
26 |
Điều chỉnh, mở rộng Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư, tái định cư, bến xe liên tỉnh Nam ga Hạ Long tại phường Hùng Thắng, thành phố Hạ Long |
KS.Nguyễn Ngọc Hùng |
|
27 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 thửa đất nông nghiệp xen kẹp thuộc tờ bản đồ địa chính số 47, 48, 66, 67, 68 tại phường Việt Hưng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
KS.Nguyễn Ngọc Hùng |
|
28 |
Quy hoạch chi tiết khu nhà ở xã hội Phú Lãm, tỷ lệ 1/500 tại Phường Phú Lãm, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
KS.Nguyễn Ngọc Hùng |
|
29 |
Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết kế bản vẽ kỹ thuật thi công Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm Lý Tự Trọng, huyện Việt Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
KS.Nguyễn Ngọc Hùng |
|
30 |
Lập dự án đầu tư xây dựng dự án Trường mầm non kết hợp khu cây xanh thể thao trong khu đất dịch vụ phường Vạn Phúc LK6, LK7, LK10, LK11 (Thuộc QH chi tiết tỷ lệ 1/2000 trục đô thị phía Bắc), quận Hà Đông, Hà Nội |
KS.Nguyễn Ngọc Hùng |
|
31 |
Lập dự án đầu tư Dự án đầu tư xây dựng công trình: Sân chính Quảng trường Hùng Vương |
KS. Nguyễn Ngọc Hùng |
|
2015 |
32 |
Quy hoạch chung xây dựng huyện Đan Phượng – thành phố Hà Nội đến năm 2030 |
KS. Nguyễn Ngọc Hùng |
33 |
Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Ninh Tiến, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
KS. Nguyễn Ngọc Hùng |
|
34 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 công viên văn hóa Lý Tự Trọng, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
KS. Nguyễn Ngọc Hùng |
|
35 |
Quy hoạch chi tiết khu nhà ở Phú Lãm, tỷ lệ 1/500 tại phường Phú Lãm, quận Hà Đông, TP Hà Nội |
KS. Nguyễn Ngọc Hùng |
|
36 |
Quy hoạch chi tiết khu chức năng đô thị Kiến Hưng, tại phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, TP Hà Nội |
KS. Nguyễn Ngọc Hùng |
|
37 |
Quy hoạch chi tiết khu nhà ở cao tầng Kiến Hưng, tại phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, TP Hà Nội |
KS. Nguyễn Ngọc Hùng |
|
38 |
Quy hoạch phân khu đô thị Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
KS. Nguyễn Ngọc Hùng |
|
39 |
Lập Quy chế Quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
KS. Nguyễn Ngọc Hùng |
|
40 |
Lập Quy chế Quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
KS. Nguyễn Ngọc Hùng |
|
41 |
Lập dự án đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật hồ Cao Sơn thuộc khu du lịch sinh thái Tràng An |
KS. Nguyễn Ngọc Hùng |
1.8.2. Các công trình nghiên cứu khoa học
STT |
Tên đề tài/Lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Người thực hiện |
1 |
Thiết kế quy hoạch các nút giao thông chính của TP Hà Nội: Nút Ngã Tư Sở ( Xây dựng cầu vượt hướng Hà Nội – Hà Đông ), Nút Kim Liên |
1990- 2000 |
GS. TSKH Lâm Quang Cường |
2 |
Các biện pháp khả thi hạn chế ách tắc giao thông trên địa bàn Hà Nội giai đoạn 2005 – 2010 |
2003 – 2004 |
GS. TSKH Lâm Quang Cường |
3 |
Đế xuất ý tưởng xây dựng hầm đường bộ qua Sông Hông tại trung tâm Hà Nội và được chính phủ phê duyệt theo quyết định số 1259/QĐ – TTg Nhà nước cần khen thưởng |
2004 |
GS. TSKH Lâm Quang Cường |
4 |
Đánh giá nhu cầu đầu tư hạ tầng cơ sở. Nằm trong chương trình đô thị miền núi phía Bắc, chương trình Nâng cấp đô thị quốc gia 2012-2035 |
2015 |
PGS.TS.Nguyễn Thanh Mai |
5 |
Nghiên cứu tối ưu hóa tính kết nối mạng lưới vận tải hành khách công cộng theo không gian và thời gian trên địa bàn thành phố Hà Nội (01C-04/06-2014-2 của Sở khoa học công nghệ Hà Nội ) |
2015 |
PGS.TS.Nguyễn Thanh Mai |
6 |
Tái cấu trúc đô thị trên cơ sở phát triển mạng lưới giao thông công cộng (UMRT) cho thành phố Hà Nội |
2016-2017 |
PGS.TS.Nguyễn Thanh Mai |
7 |
Quá trình đô thị hóa ở Thăng Long – Hà Nội; kinh nghiệm lịch sử và định hướng quy hoạch phát triển đô thị Hà Nội trong thời kì CNH, HĐH. |
2005 |
PGS.TS.Nguyễn Thanh Mai |
8 |
Hợp phần “ Quy hoạch không gian và hạ tầng kĩ thuật các trang trại chăn nuôi tập trung và đánh giá rủi ro”. Dự phòng dịch cúm gia cầm, cúm ở người và dự phòng đại dịch ở Việt Nam VAHIP |
2011- 2012 |
PGS.TS.Nguyễn Thanh Mai |
9 |
Hợp phần “ Thiết kế kiến trúc, xử lí môi trường các lò giết mổ lợn gà”. Dự án cạnh tranh chăn nuôi và an toàn thực phẩm LIFSAP |
2012-2013 |
PGS.TS.Nguyễn Thanh Mai |
10 |
Xây dựng chương trình đào tạo “ nâng cao năng lực cho cán bộ về chính sách nhà ở cho người thu nhập thấp “ tại TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội ( UNHABITAT) |
2011 |
PGS.TS.Nguyễn Thanh Mai |
11 |
Lồng ghép tiêu chí phát triển bền vững vào tái định cư |
2010-2011 |
PGS.TS.Nguyễn Thanh Mai |
12 |
Giải pháp ứng dụng GIS trong công tác quản lý và phát huy giá trị hồ sơ tài liệu lưu trữ nhà đất qua các thời kỳ ở các khu phố cũ của thành phố Hà Nội |
2016 |
PGS.TS.Hồ Ngọc Hùng |
13 |
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý XD hạ ngầm các đường dây, cáp đi nổi tại trung tâm thành phố Hà Nội theo Quy hoạch chung XD Thủ đô đến năm 2030 |
2016 |
PGS.TS.Hồ Ngọc Hùng |
14 |
Dự án phát triển giao thông thành phố Hà Nội Hỗ trợ đối với sở QHKT thành phố Hà Nội(HDPA) cho Quy hoạch đô thị- CS05(03/HP2-TV) |
2015 |
PGS.TS.Hồ Ngọc Hùng |
15 |
Hợp tác NC về môi trường sinh thái trong quy hoạch đô thị nhằm đảm bảo phát triển bền vững các đô thị Việt Nam |
2012 |
PGS.TS.Hồ Ngọc Hùng |
16 |
Nghiên cứu sử dụng hệ thống giao thông hành khách công cộng cao tốc, sức chở lớn như một giải pháp giải tỏa ách tắc giao thông trên địa bàn Hà Nội đến năm 2020. |
2011 |
PGS.TS.Hồ Ngọc Hùng |
17 |
Đề xuất các giải pháp khả thi hạn chế ách tắc giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2010 |
2005 |
PGS.TS.Hồ Ngọc Hùng |
18 |
Một số giải pháp quy hoạch không gian đi bộ cho đô thị cực lớn VN |
2004 |
PGS.TS.Hồ Ngọc Hùng |
19 |
Tìm hiểu tình hình đô thị hóa của các nước châu Á Thái Bình Dương |
1998 |
PGS.TS.Hồ Ngọc Hùng |
20 |
Dự án thí điểm về cải tạo một ô phố điển hình trong khu vực phố cổ Hà Nội ( chương trình phát triển tổng thể đô thị Hà Nội – HAIDEP) |
2006 |
TS.Tống Ngọc Tú |
21 |
Cơ sở khoa học về đô thị hóa và phát triển, quản lí đô thị thủ đô Hà Nội theo hướng bền vững |
2005 |
TS.Tống Ngọc Tú |
22 |
Dự báo phát triển cơ sở Hạ tầng trong quá trình đô thị hóa vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và thành phố Hà Nội thời kì CNH, HĐH |
2005 |
TS.Tống Ngọc Tú |
23 |
Workshop “ Sự kết nối 3 chiều có thể giữa nhà và đường phố – trường hợp nghiên cứu và đề xuất giải pháp là tuyến phố Hàng Ngang – Hàng Đào – Hàng Đường- Đồng Xuân. |
2006 |
TS.Tống Ngọc Tú |
24 |
Nghiên cứu cải thiện khả năng tiếp cận điểm trung chuyển vận tải hành khách công cộng, áp dụng thí điểm cho tuyến đường sắt đô thị Cát Linh – Hà Đông |
2015 |
TS.Tống Ngọc Tú |
25 |
Giải pháp ứng dụng GIS trong công tác quản lý và phát huy giá trị hồ sơ tài liệu lưu trữ nhà đất qua các thời kỳ ở các khu phố cũ của thành phố Hà Nội |
2016 |
KTS. Hồ Thu Phương |
26 |
Hợp tác NC về môi trường sinh thái trong quy hoạch đô thị nhằm đảm bảo phát triển bền vững các đô thị Việt Nam |
2012 |
KTS. Hồ Thu Phương |
27 |
Nghiên cứu sử dụng hệ thống giao thông hành khách công cộng cao tốc, sức chở lớn như một giải pháp giải tỏa ách tắc giao thông trên địa bàn Hà Nội đến năm 2020. |
2011 |
KTS. Hồ Thu Phương |
28 |
Đánh giá khả năng khai thác sử dụng của các dự án BRT tại thành phố Hà Nội |
2014 |
Ths. Lại Ngọc Diệp |
29 |
Nghiên cứu lựa chọn mô hình bãi đỗ xe thông minh phù hợp với các khu vực xây dựng TP.Hà Nội ( nghiên cứu cụ thể khu phố cổ ) |
2013 |
Ths.Nguyễn Xuân Nghĩa |